- Kết cấu thân trụ độc quyền cứng vững kiểu“ chữ S kép” làm tăng độ cứng vững và tạo rãnh trượt cho phíp trượt;
- Thân trụ điều chỉnh chiều cao và chiều rộng theo 2 nất theo tải trọng nâng 15000lbs,18000 lbs;
- Cơ cấu khóa cánh tay nâng dễ dàng sử dụng, tự động khóa khi bắt đầu nâng, tự động nhả tay nâng khi hạ hết chiều cao;
- Tùy chọn điều khiển: kiểu thông thường và kiểu điều khiển bán tự động tại mỗi trụ nâng;
- Tích hợp tổ hợp khí nén-điện và giá đỡ dụng cụ cho thiết bị cầm tay;
|
B-Chiều cao tiêu chuẩn: |
4572-5029 (mm) |
E-Chiều cao từ sàn đến cần giới hạn hành trình: |
4394-4851 (mm) |
F-Chiều dài tay nâng trước (ngắn nhất) : |
952(mm) |
G -Chiều dài tay nâng trước (dài nhất): |
1574 (mm) |
H-Chiều dài tay nâng sau (ngắn nhất): |
952 (mm) |
I - Chiều dài tay nâng sau (dài nhất) : |
1574 (mm) |
J - Chiều cao từ sàn đến tấm kê xe (thấp nhất) : |
146-190 (mm) |
K-Chiều cao từ sàn đến tấm kê xe (trung bình) : |
273(mm) |
L- Chiều cao từ sàn đến tấm kê xe (cao nhất): |
400(mm) |
M - Chiều rộng giữa 2 trụ (lòng trong): |
3048 (mm) |
Tải trọng nâng : |
6804(Kg) |
Mô-tơ/ Nguồn cung cấp: |
2 Hp/380 (V) |
Thời gian nâng : |
85 (giây) |
A-Chiều cao nâng: |
2273 (mm) |
C-Chiều rộng tổng cộng: |
3937 (mm) |
D-Chiều rộng lòng trong: |
2686 (mm) |
|